(Kết quả bóng đá từ Lương Sơn TV) – Phải nhờ đến sự tỏa sáng của Palhinha ở phút bù giờ thì Tottenham mới níu kéo lại 1 điểm trên sân nhà trước Wolverhampton.
Tottenham và Wolves đã cống hiến một trận cầu kịch tính tại Ngoại hạng Anh, khép lại với tỷ số hòa 1-1. Trận đấu diễn ra với nhịp độ cao ngay từ đầu, khi Tottenham chủ động cầm bóng và dồn ép. Ngay phút 15, Mohammed Kudus đánh đầu dội xà ngang, báo hiệu một ngày đầy sóng gió cho khung thành Wolves. Phút 28, Tottenham tưởng chừng có bàn mở tỷ số do công của Richarlison nhưng VAR đã từ chối do lỗi việt vị.
Wolves không chịu lép vế, thường xuyên tận dụng các pha phản công và tình huống cố định. Cuối hiệp 1, Matt Doherty có pha vô-lê đưa bóng chạm xà ngang trong tiếc nuối. Sang hiệp 2, bước ngoặt đến ở phút 54 khi Santiago Bueno tận dụng tình huống lộn xộn trong vòng cấm để ghi bàn, giúp Wolves vượt lên dẫn 1-0. Bàn thua khiến Tottenham dồn toàn lực tấn công, tung hàng loạt sự thay đổi nhân sự nhằm tăng cường sức mạnh tuyến trên.

Những cơ hội liên tiếp được tạo ra nhưng phải đến phút 90+4, nỗ lực không ngừng nghỉ của đội chủ nhà mới được đền đáp. Pape Matar Sarr chuyền bóng tinh tế để Joao Palhinha dứt điểm chuẩn xác, gỡ hòa 1-1.
Đội hình Tottenham vs Wolves, 28/09/2025
-
1. Vicario
-
24. Spence
-
17. Romero
-
37. van de Ven
-
13. Udogie
-
6. Palhinha
-
30. Bentancur
-
20. Kudus
-
15. Bergvall
-
7. Simons
-
9. Richarlison
-
9. Larsen
-
11. Hwang
-
10. Arias
-
3. Bueno
-
8. Joao Gomes
-
7. Andre
-
5. Munetsi
-
37. Krejci
-
4. Bueno
-
2. Doherty
-
31. Johnstone
Kết thúc
Đội hình Tottenham vs Wolves, 28/09/2025
-
1. Vicario
-
1. Vicario
-
24. Spence
-
17. Romero
-
37. van de Ven
-
13. Udogie
-
24. Spence
-
17. Romero
-
37. van de Ven
-
13. Udogie
-
6. Palhinha
-
30. Bentancur
-
6. Palhinha
-
30. Bentancur
-
20. Kudus
-
15. Bergvall
-
7. Simons
-
20. Kudus
-
15. Bergvall
-
7. Simons
-
9. Richarlison
-
9. Richarlison
-
9. Larsen
-
9. Larsen
-
11. Hwang
-
10. Arias
-
11. Hwang
-
10. Arias
-
3. Bueno
-
8. Joao Gomes
-
7. Andre
-
5. Munetsi
-
3. Bueno
-
8. Joao Gomes
-
7. Andre
-
5. Munetsi
-
37. Krejci
-
4. Bueno
-
2. Doherty
-
37. Krejci
-
4. Bueno
-
2. Doherty
-
31. Johnstone
-
31. Johnstone
Main | Trận | Thắng | H.Số | Điểm |
---|---|---|---|---|
1
Liverpool |
6 | 5 | 12:7 | 15 |
2
Crystal Palace |
6 | 3 | 8:3 | 12 |
3
Tottenham |
6 | 3 | 11:4 | 11 |
4
Sunderland |
6 | 3 | 7:4 | 11 |
5
Bournemouth |
6 | 3 | 8:7 | 11 |
6
Manchester City |
6 | 3 | 14:6 | 10 |
7
Arsenal |
5 | 3 | 10:2 | 10 |
8
Chelsea |
6 | 2 | 11:8 | 8 |
9
Fulham |
5 | 2 | 6:5 | 8 |
10
Brighton |
6 | 2 | 9:9 | 8 |
11
Leeds |
6 | 2 | 6:9 | 8 |
12
Everton |
5 | 2 | 6:5 | 7 |
13
Brentford |
6 | 2 | 9:11 | 7 |
14
Manchester Utd |
6 | 2 | 7:11 | 7 |
15
Newcastle |
5 | 1 | 3:3 | 6 |
16
Nottingham |
6 | 1 | 5:10 | 5 |
17
Burnley |
6 | 1 | 6:13 | 4 |
18
Aston Villa |
5 | 0 | 1:5 | 3 |
19
West Ham |
5 | 1 | 5:13 | 3 |
20
Wolves |
6 | 0 | 4:13 | 1 |
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
- Rớt hạng – Championship
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.
Liverpool
Crystal Palace
Tottenham
Sunderland
Bournemouth
Manchester City
Arsenal
Chelsea
Fulham
Brighton
Leeds
Everton
Brentford
Manchester Utd
Newcastle
Nottingham
Burnley
Aston Villa
West Ham
Wolves
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
- Rớt hạng – Championship
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
- Rớt hạng – Championship
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.